Dưới đây là bảng tổng hợp học phí hàng năm của một số trường quốc tế và song ngữ tại Việt Nam, tính bằng triệu đồng:

TrườngCấp họcHọc phí (triệu đồng/năm)
Trường Quốc tế TP.HCM (ISHCMC)Lớp 1-10624-809
Lớp 11-12Gần 924
Trường Quốc tế Anh TP.HCM (BIS HCMC)Lớp 1-12585-863
Trường Quốc tế Nam Sài GònLớp 11-12790
Trường Quốc tế Úc (AIS)Lớp 1-12509-774
Hệ thống Trường Sydney (SISS)Tất cả các cấp140-190
Trường Song ngữ Quốc tế EMASITất cả các cấp111-286
Trường Phổ thông Nam Mỹ (UTS)Tất cả các cấp150-247
Trường Quốc tế Liên Hợp Quốc Hà Nội (UNIS)Mầm non - Trung học620-920
Trường Quốc tế Anh Việt Hà Nội (BVIS)Tất cả các cấp273-588
Trường Quốc tế Singapore (SIS)Mầm non - Trung học105-589
Trường Song ngữ Quốc tế Wellspring SaigonLớp 1-4225,6
Lớp 5240,1
Lớp 6-8272,2
Lớp 9307
Lớp 10-11339,5
Lớp 12387,4
Trường Quốc tế Việt Nam - Phần Lan (VFIS)Chương trình quốc tế457-639
Chương trình song ngữ246-313
Trường Quốc tế TP.HCM - Học viện Mỹ (ISHCMC-AA)Lớp 6-8558,1
Lớp 9623,9
Lớp 10641,8
Lớp 11687,9
Lớp 12697,7

Lưu ý rằng học phí có thể thay đổi theo từng năm học và chưa bao gồm các khoản phí khác như phí nhập học, đồng phục, tiền ăn, cơ sở vật chất, xe buýt đưa đón, v.v. Phụ huynh nên liên hệ trực tiếp với trường để cập nhật thông tin chính xác và chi tiết nhất.

z
Layer 1
Scroll to Top